Có 1 kết quả:
瓜葛 qua cát
Từ điển trích dẫn
1. Kẻ thân thích. § Hai họ không có liên thuộc gì với nhau, do các ngành dây dưa với nhau mới trở thành thân thích gọi là “qua cát” 瓜葛.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dây của cây dưa, xoắn xít ràng buộc nhau. Chỉ mối liên hệ ràng buộc giữa người này với người khác. Td: Tình qua cát ( chỉ tình họ hàng ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0